Trần Hoàng Sơn (tên khác: Sơn Trần, Quảng Từ Trí, Hoàng Phong) sinh ngày 13 tháng 9 năm 1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Anh là nam diễn viên chuyển âm từng làm tại TVM Corp.
Trong hoạt động chuyển âm anh được biết nhiều với vai Kudo Shinichi và Edogawa Conan trong Thám tử lừng danh Conan, Kiteretsu trong Cuốn từ điển kỳ bí nhưng nổi bật nhất vẫn là vai Tí Điệu trong Làng Xì Trum.
Chuyển âm[]
Phim truyện[]
| Năm | Tựa phim | Diễn viên | Vai diễn |
|---|---|---|---|
| 2009 | Gia đình là số một (2006) | Kim Hye Seong | Lee Min Ho |
| 2009 | Người thừa kế sáng giá | Yeon Joon-seok | Eun Woo |
| 2010 | Cô nàng đẹp trai (2009) | Jung Yong Hwa | Kang Shin Woo |
| 2010 | Gia đình là số một - Phần 2 | Kim Hye Seong | Lee Min Ho (Tập 1) |
| 2012 | Khu vườn bí ẩn (2010) | Hyun Bin | Kim Joo Won |
| 2012 | Tuổi ô mai | Nicolas Dunn | Hector Garcia |
| 2012 | Bí mật vũ trụ (2011) | Oliver Bell | Liam |
| Wesley Nelson | Jeffrey | ||
| 2012 | Một lít nước mắt | Sanada Yuma | Ikeuchi Hiroki |
| 2013 | Oshin (1983) | Yoshioka Yuichi | Shoji |
| 2013 | Spellbinder: Vùng đất những nhà thông thái (1995) | Brian Rooney | Alex |
| 2013 | Spellbinder: Vùng đất thủ lĩnh rồng (1997) | Ryan Kwanten | Josh |
| 2013 | Nobuta (2005) | Nakajima Yuto | Kiritani Koji |
| 2013 | Bí mật sân trường (2006) | Seung-hyeon | Moon Seung Jae |
| Ahn Yong-joon | Ki Young | ||
| 2013 | Chuyện tình nàng tiên cá (2008) | Dingdong Dantes | Fredo |
| 2013 | Glee - Giai điệu quyến rũ (2009) | Chris Colfer | Kurt |
| 2013 | Gia đình yêu thương (2010) | Jo Kwon | Ok Yub |
| 2014 | Cô gái đại dương | Jeremy Angerson | Kal |
| 2014 | Hãy cười lên nào (2007) | Lee Hyun Jin | Uhm Hyun Jin |
| 2014 | Định mệnh anh yêu em (2008) | Nguyễn Kinh Thiên | Kỷ Tồn Hy |
| 2014 | Đôi tai ngoại cảm (2013) | Lee Jong-suk | Park Soo Ha (TVM Corp.) |
| 2014 | Cầu vồng hoàng kim (2013) | Jung Il-woo | Seo Do Young |
| 2014 | Nữ thần hôn nhân (2013) | Kim Ji-hoon | Kang Tae-wook |
| 2014 | Nữ hoàng lớp học (2013) | Kang Chan-hee | Kim Do Jin |
| 2015 | Thiên thần biết yêu (2014) | Nam Woo-hyun | Shin Woo-hyun |
| 2016 | Học đường 2015 (2015) | Nam Joo-hyuk | Han Yi-an |
| 2017 | Huyền thoại biển xanh | Lee Min Hoo | Heo Joon-jae/Kim Dam-ryung |
| 2017 | Ngôi sao khoai tây (2013) | Go Kyung-pyo | Noh Min-hyuk (HTV2) |
| 2018 | Nước mắt ngôi sao (2017) | Prin Suparat | Sathit |
| 2018 | Thư ký Kim sao thế | Park Seo-joon | Lee Young-joon/Lee Sung-hyun |
| 2018 | Cuộc chiến của những ngôi sao | Push Puttichai Kasetsin | Tankhun |
| 2019 | Cuộc chiến của các vị thần (2016) | Kartikey Malviya | Shani lúc nhỏ |
| 2019 | Vị vua huyền thoại (2018) | Kartikey Malviya | Chandragupta Maurya lúc nhỏ |
| 2020 | Đội hiệp sĩ (mùa 2) (2019) | ||
| 2022 | Mặt Trời Khuyết | Vũ Đằng | Vĩnh |
| 2022 | Anythings Possible | Naveen Paddock | Arwin |
| 2023 | Sinh vật Gyeongseong | Wi Ha-joon | Kwon Jun-taek |
| 2023 | Điệu ba lê tử thần | Kim Ji-hoon | Choi Pro |
| 2023 | Học viện Umbrella | Aidan Gallagher | Số Năm |
| 2023 | Ánh sáng vô hình | Louis Hofmann | Werner Pfennig |
| 2023 | Sát nhân bắt chước | Ngô Khảng Nhân | Quách Hiểu Kỳ |
| 2023 | Thế giới không lối thoát | Murakami Nijiro | Chishiya Shuntarō |
| 2023 | One Piece (live action) | Peter Gadiot | Shanks |
| 2024 | Thế Thần: Ngự khí sư cuối cùng (2024) | Ian Ousley | Sokka |
| 2024 | Trò chơi con mực (2024) | Thủ lĩnh, Salesman,Nam-Gyu | |
| 2024 | Hoa đăng sơ thượng | Lưu Kính | Ngô Tử Duy |
| 2024 | Thứ bậc | Kim Min-chul | Kang In-han |
Phim hoạt hình truyền hình[]
| Năm chuyển âm | Tựa phim | Vai |
|---|---|---|
| 2009 | Chiến binh Bakugan (2007) | Klaus von Hertzon |
| 2009 - 2014 | Thám tử lừng danh Conan | Edogawa Conan & Kudo Shinichi (100 tập đầu) |
| 2010 | Doraemon (Mùa 1) | Sewashi |
| 2010 | Na Tra truyền kỳ (2003) | Tiểu Trư Hùng |
| 2011 | Lạc vào ký ức (2005) | Takuma |
| Masaki | ||
| 2010 | Chiến binh Bakugan II: Hành trình mới (2009) | Ace |
| Hydron | ||
| 2011 | Tam quốc chí (2010) | Hiến đế |
| 2011 | Thất kiếm anh hùng - Phần 1 | Đậu Đậu |
| 2012 | Tsubasa - Giấc mơ sân cỏ (1983) | Misaki Taro |
| 2012 | Rắc rối đáng yêu (2007) | Kuzuki |
| 2012 | Những thiên thần lá (2009) | Alafa |
| 2012 | Thất kiếm anh hùng - Phần 2 | Đậu Đậu |
| 2012 | Thất kiếm anh hùng - Phần 1 (Phần 3) | Đậu Đậu |
| 2013 | Ba chàng lính ngự lâm (2009) | Louis 13 |
| 2013 | Angelo - Cậu bé rắc rối | Ngón tay bơ |
| 2013 | Thất kiếm anh hùng - Phần 1 (Phần 4) | Đậu Đậu |
| 2013 | Làng Xì Trum (mùa 1-3) | Tí Điệu |
| 2013 | Vua trò chơi Yugioh: Cuộc chiến giữa những quái thú (2000) | Yugi |
| 2013 | 7 viên ngọc rồng Z Kai | Son Goku |
| 2013 | Công chúa Ori - Phần 1 | Helo |
| 2014 | Cậu bé tuyết (2009) | Lâm Băng |
| 2014 | Pokémon the Series: Best Wishes (2010) | Luke |
| 2014 | 7 viên ngọc rồng Z Kai (tiếp) | Son Goku |
| 2014 | Công chúa Ori - Phần 2 | Helo |
| 2014 | Fairy Tail (48 tập đầu) | Natsu Dragneel |
| 2014 | Naruto Dattebayo (79 tập đầu) | Gaara |
| 2013 | Làng Xì Trum (mùa 4-5) | Tí Điệu |
| 2015 | Kiteretsu và cuốn từ điển kỳ bí (1988) | Kiteretsu |
| 2019 | Gundam Build Driver (2018) | Mikami Riku |
| 2019 | Xin chào Jadoo (2011) | Yunseok |
| 2020 | Vùng đất luyện rồng (2012) | Tuffnut |
| 2020 | 7 viên ngọc rồng siêu cấp | Son Gohan |
| Trunks | ||
| 2020 | Công chúa Ori - Phần 5 | Helo |
| 2021 | Vùng đất luyện rồng - Phần 2 | Tuffnut |
| 2021 | Quân đoàn ếch xanh (2004) | Hinata Fuyuki |
| 2022 | Thám tử lừng danh Conan (Từ tập 441 - 569) | Edogawa Conan & Kudo Shinichi |
| 2022 | Pony bé nhỏ: Tạo dấu ấn riêng | Hitch |
| 2022 | Siêu thỏ Simon | Ferdinand |
| 2022 | Barbie: Đồng đội | Rafa, Jackson |
| 2023 | Thám tử lừng danh Conan (Tập 570 - ) | Edogawa Conan & Kudo Shinichi |
| 2023 | Xì Trum (TV Series 2021) | Tí Cận, Tí Điệu, Tí Họa Sĩ |
| 2023 | Âm dương sư | Fujiwara Masanaga |
| 2023 | Pluto | North số 2 |
| 2023 | Onimusha | Yoshioka Denshichiro |
| 2024 | Sasaki và Miyano (2022) | Miyano Yoshikazu |
| 2024 | Doraemon (Mùa 12) | Yasuo, Sewashi và nhiều vai quần chúng khác |
| 2024 | Attack on Titan | Erwin Smith, Oluo Bozado |
| Chưa phát hành | Chuột Mickey (2013) | Chuột Mickey |
| 2025 | Chú thuật hồi chiến | Itadori Yuuji, Muta Koukichi |
| 2025 | Doraemon (Mùa 13) | Yasuo, Sewashi và nhiều vai quần chúng khác |
| 2025 | Wind Breaker | Nirei Akihiko, Natori Shingo |
| 2025 | Link Click | Trình Tiểu Thời |
Phim điện ảnh[]
Kênh YouTube[]
| Năm | Tựa | Người |
|---|---|---|
| 2023 | Mr. Beast | Kris Tyson[1] |
Nhạc phim[]
- Buồn ư buồn chi buồn biết ngay (Cậu bé tuyết)
- Gọi dấu yêu (Nobita và binh đoàn người sắt)
- Tin vào ngày mai (7 viên ngọc rồng)
- Bên kia bóng đêm (Một lít nước mắt)
Đạo diễn chuyển âm[]
| Năm | Tựa phim |
|---|---|
| 2022 | Pony bé nhỏ: Tạo dấu ấn riêng (Chương 1) |
| 2022 | Barbie: Đồng đội |
| 2023 | Học viện Umbrella (mùa 1) |
| 2023 | Ánh sáng vô hình |
| 2023 | My Daemon |
| 2024 | Học viện Umbrella (mùa 2 - 4) |
| 2025 | Maracuda: Nhóc quậy rừng xanh |
Giọng nói[]
Chú thích[]
- ↑ Từ video Tôi Dành 7 Ngày Bị Chôn Sống trở đi
Tham khảo[]
I Love HTV3 (2014-08-30). Trần Hoàng Sơn. Facebook. Truy cập vào 4 tháng 2, 2025.