Thái Minh Vũ là một nam diễn viên lồng tiếng Việt Nam, anh từng làm việc tại kênh truyền hình HTV3.
Danh sách phim đã lồng tiếng[]
Phim truyện[]
Năm lồng tiếng | Tựa phim | Diễn viên | Vai diễn |
---|---|---|---|
2009 | Gia đình là số một - phần 1 (2006) | Park Seung-chan | Y tá Park |
Yoon Seo-hyun | Thám tử Lee | ||
2010 | Cẩm nang của Ned (2004) | Thầy hiệu phó | |
2013 | Spellbinder: Vùng đất những những nhà thông thái (1995) | Piotr Adamczyk | Zander |
2013 | Nobuta (2005) | Yamashita Tomohisa | Kusano Akira |
2013 | Bí mật sân trường (2006) | Chae Woon | Yun Se-in |
2013 | Glee - Giai điệu quyến rũ (2009) | Kevin McHale | Artie |
2014 | Hãy cười lên nào (2007) | Uhm Ki-joon | Uhm Ki-joon (TVM Corp.) |
2014 | Định mệnh anh yêu em (2008) | Trần Sở Hà | Dylan |
2014 | Cầu vồng hoàng kim (2013) | Jae Shin | Seo Tae-young |
2014 | Gió đông năm ấy (2013) | Kim Young-hoon | Lee Myeong-ho |
2014 | Henry Danger - Siêu anh hùng Henry (YOUTV) | Cooper Barnes | Captain Man |
2016 | Hậu trường vui nhộn (2012) | Ha Seok-jin | Ha Seok-jin |
2016 | Bí mật bị thời gian vùi lấp (2012) | Chung Hán Lương | Lục Lệ Thành |
2024 | The Boys (mùa 4) | Tomer Capone | Frenchie |
2024 | Trò chơi con mực (2024) | Park Gyeong-Seok, Ông chủ Kim, Byeong-Su |
Phim hoạt hình[]
Năm lồng tiếng | Tựa phim | Vai diễn |
---|---|---|
2009 | Thám tử lừng danh Conan (Mùa 1) | Vodka (Tập 1) |
2009 | Con nhà giàu (1996) | Akira |
2009 | Chiến binh Bakugan (2007) | Masquarade |
2010 | Doraemon (Mùa 1) | Honekawa Suneo |
2010 | Cao thủ bóng rổ (1993) | Mitsui (TVM Corp.) |
2010 | Na Tra truyền kỳ (2003) | Lôi Chấn Tử |
2010 | Chiến binh Bakugan: Hành trình mới (2009) | Spectra |
2011 | Tam quốc chí (2010) | Vu Cấm |
Hứa Chử | ||
Mã Tắc | ||
Ngưu Kim | ||
2011 - 2012 | Thất kiếm anh hùng | Khiêu Khiêu |
2012 | Tsubasa - Giấc mơ sân cỏ (1983) | Ishizaki |
2012 | Lính cứu hỏa Sam (2008) (2008) | Tom |
2013 | Những nàng tiên Winx xinh đẹp (Mùa 1 - 2) | Timmy |
2013 | 7 viên ngọc rồng (2009) (2009) | Vegeta |
2013 | Angelo - Cậu bé rắc rối (2009) | Angelo |
2013 - 2014 | Làng Xì Trum (Mùa 1 - 5) | Tí Vụng Về |
2013 - 2014 | Những nàng tiên Winx xinh đẹp (Mùa 3 - 4) | Timmy |
2013 - 2014 | Công chúa Ori (Phần 1 - 2) | Nala |
2014 | Fairy Tail (2009) | Gray Fullbuster |
2014 | Pokémon: Best Wishes | Nyasu (108 tập đầu) |
2014 | Doraemon (Mùa 2) | Honekawa Suneo |
2015 | Lucky Luke (2001) (2001) | William Dalton |
2015 | Naruto | Lee (từ tập 79), Shino, Itachi |
2015 | Tobot (Mùa 1-2) | Dylan, Limo |
2015 - 2016 | Doraemon (Mùa 3-5) | Honekawa Suneo |
2016 - 2017 | Làng Xì Trum (Mùa 6) | Tí Cận |
2016 - 2017 | Những nàng tiên Winx xinh đẹp (Mùa 5 - 7) | Timmy |
2016 - 2018 | Naruto - Sức mạnh vĩ thú (2007) | Lee |
2017 | Heo Peppa (2004) | Heo ba |
2017 | Doraemon (Mùa 6) | Honekawa Suneo |
2017 - 2018 | Thám tử lừng danh Conan (tiếp theo) | Kaitou Kid |
Thanh tra Nakamori | ||
Akai Shuichi | ||
2017 - 2018 | Doraemon (Mùa 7) | Honekawa Suneo |
2018 | Agi Bagi - Hành tinh nhỏ diệu kỳ (2014) | Trưởng làng Agino |
2018 | Chuyến phiêu lưu của Maru (2017) | Ông Shalarmar |
2018 | 7 viên ngọc rồng Z Kai - Chương cuối | Vegeta |
2018 | Thủ lĩnh Tsubasa | Ishizaki |
Hyuga Kojiro | ||
2018 | Tobot (Mùa 3) | Neon, Franklin, Tobot X, Tobot Zero, Nathan |
2019 | Doraemon (Mùa 8) | Honekawa Suneo |
2019 | Thám tử lừng danh Conan (tiếp theo) | Mitsuhiko |
2019 | Miniforce 1: Biệt Kích Nhỏ | Sammy |
2020 | Miniforce 2: Biệt Kích Nhỏ X | Sammy |
2020 | Doraemon (Mùa 9) | Honekawa Suneo |
2020 | 7 viên ngọc rồng siêu cấp (2015) | Vegeta, Zamasu |
2020 | Công chúa Ori (Phần 5) | Cơm Trắng |
Hoàng thượng | ||
2020 | Vòng xoay thần tốc (Mùa 2) | Kiyama Kantaro |
2021 | Doraemon (Mùa 10) | Honekawa Suneo |
2022 | Doraemon (Mùa 11) | Honekawa Suneo |
2024 | Doraemon (Mùa 12) | Honekawa Suneo |
2024 | Miniforce 6: Siêu Cảnh Sát Mưu Trí | Volt |
2024 | Tobot: Cứu Tinh Thành Phố | Kory, Tobot Y |
2024 | Dinoster - Vùng đất khủng long kì bí | Jay-Min Park |
Phim điện ảnh[]
Năm lồng tiếng | Tựa phim | Diễn viên | Vai diễn |
---|---|---|---|
2012 | Barbie: Nàng công chúa bất đắc dĩ (2004) | Nick | |
Wolfie | |||
2012 | Doraemon: Nobita và hành tinh muông thú (1990) | Honekawa Suneo | |
2012 | Doraemon: Nobita và vương quốc trên mây (1992) | Honekawa Suneo | |
2012 | Doraemon: Nobita và mê cung thiếc (1993) | Honekawa Suneo | |
2012 | Doraemon: Nobita - Vũ trụ phiêu lưu kí (1999) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và truyền thuyết vua Mặt Trời (2000) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và những dũng sĩ có cánh (2001) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và vương quốc robot (2002) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và những pháp sư gió bí ẩn (2003) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita ở vương quốc chó mèo (2004) | Honekawa Suneo | |
2013 | Nobita và cuộc đại thủy chiến ở xứ sở người cá (2010) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và binh đoàn người sắt (2011) (2011) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita ở xứ sở nghìn lẻ một đêm (1991) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và ba chàng hiệp sĩ mộng mơ (1994) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ (2009) (2009) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Chú khủng long của Nobita 2006 (2006) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ (2007) (2007) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và người khổng lồ xanh (2008) | Honekawa Suneo | |
2013 | Doraemon: Nobita và viện bảo tàng bảo bối | Honekawa Suneo | |
2014 | Harry Potter và Hòn đá phù thủy (2001) | Matthew Lewis | Neville |
2014 | Harry Potter và Tên tù nhân ngục Azkaban (2004) | Gary Oldman | Sirius Black |
2014 | Harry Potter và Chiếc cốc lửa (2005) | Gary Oldman | Sirius Black |
2014 | Harry Potter và Hội Phượng Hoàng (2007) | Gary Oldman | Sirius Black |
2014 | Harry Potter và Bảo bối tử thần - Phần 2 (2011) | Gary Oldman | Sirius Black |
2014 | Doraemon: Phiên bản mới • Nobita thám hiểm vùng đất mới - Peko và 5 nhà thám hiểm | Honekawa Suneo | |
2014 | Stand by Me Doraemon | Honekawa Suneo (trẻ con & trưởng thành) | |
2015 | Doraemon: Nobita và những hiệp sĩ không gian | Honekawa Suneo | |
2016 | Thám tử lừng danh Conan: Cơn ác mộng đen tối | Akai Shuiichi | |
2016 | Doraemon: Phiên bản mới • Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy | Honekawa Suneo | |
2016 | Thám tử lừng danh Conan: Ảo thuật gia cuối cùng của thế kỉ (1999) | Kaitou Kid | |
Sawabe Kuranosuke | |||
2017 | Thám tử lừng danh Conan: Nhà ảo thuật với đôi cánh bạc (2004) | Kaitou Kid | |
Thanh tra Nakamori | |||
2017 | Thám tử lừng danh Conan: Lễ cầu hồn của thám tử (2006) | Hakuba Saguru | |
Kaitou Kid | |||
Thanh tra Nakamori | |||
2017 | Thám tử lừng danh Conan: Con tàu biến mất giữa trời xanh (2010) | Kaitou Kid | |
2017 | Thám tử lừng danh Conan: Hoa hướng dương rực lửa (2015) | Kaitou Kid | |
Thanh tra Nakamori | |||
2017 | Doraemon: Nobita và chuyến thám hiểm Nam Cực Kachi Kochi | Honekawa Suneo | |
2017 | Doraemon: Nobita và hòn đảo diệu kì - Cuộc phiêu lưu của loài thú (2012) | Honekawa Suneo | |
2018 | Pokémon: Cuộc đối đầu giữa Dialga, Palkia, Darkrai (2007) | Kojiro | |
2018 | 'Pokémon: Giratina và Shaymin - đóa hoa của bầu trời (2008) | Kojiro | |
2018 | Pokémon: Arceus chinh phục khoảng không thời gian (2009) | Kojiro | |
2018 | Pokémon: Zoroark bậc thầy ảo ảnh (2010) | Kojiro | |
2018 | Pokémon: Victini và anh hùng bóng tối Zekrom (2011) | Kojiro | |
2018 | Pokémon: Cuộc đối đầu của Kyurem với thánh kiếm sĩ Keldeo (2012) | Kojiro | |
2018 | Pokémon: Genesect thần tốc và Mewtwo huyền thoại thức tỉnh (2013) | Kojiro | |
2018 | Pokémon: Diancie và chiếc kén hủy diệt | Kojiro | |
2018 | Pokémon: Chiếc vòng ánh sáng của siêu ma thần Hoopa (2015) | Kojiro | |
2018 | Doraemon: Nobita và đảo giấu vàng | Honekawa Suneo | |
2019 | Thám tử lừng danh Conan:Cú đấm Sapphire xanh | Kaitou Kid | |
Thanh tra Nakamori | |||
2019 | Doraemon: Nobita và Mặt Trăng phiêu lưu ký | Honekawa Suneo | |
2019 | Pokémon: Mewtwo phản công - Tiến hóa | Nyasu | |
2020 | Doraemon: Nobita và những bạn khủng long mới | Honekawa Suneo | |
2021 | Stand By Me Doraemon 2 | Honekawa Suneo | |
2022 | Doraemon: Nobita và cuộc chiến vũ trụ tí hon 2021 | Honekawa Suneo | |
2023 | Doraemon: Nobita và vùng đất lý tưởng trên bầu trời | Honekawa Suneo | |
2024 | Doraemon: Nobita và bản giao hưởng Địa Cầu | Honekawa Suneo | |
2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Huyền thoại vẫy gọi! Hiệp sĩ lợn: Trận đại chiến 3 phút | Masao | |
2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Huyền thoại vẫy gọi! Nhảy lên nào! Amigo! | Masao | |
2025 | Shin - Cậu Bé Bút Chì: Chuyện chuyển nhà! Cuộc tấn công của đội quân xương rồng! | Masao | |
2025 | Shin - Cậu Bé Bút Chì: Kịch chiến! Người bố rô-bốt phản công! | Masao | |
2025 | Shin - Cậu Bé Bút Chì: Siêu ngon! Cuộc giải cứu ẩm thực đường phố cấp B | Masao | |
2025 | Shin - Cậu Bé Bút Chì: Cơn bão hung hăng mời gọi! Shin và công chúa vũ trụ | Masao | |
2025 | Shin - Cậu Bé Bút Chì: Gầm lên! Vương quốc dã thú Kasukabe | Masao | |
2025 | Shin - Cậu Bé Bút Chì: Cơn bão hung hăng mời gọi! Điệp vụ hoàng kim | Masao | |
2025 | Shin - Cậu Bé Bút Chì: Cơn bão hung hăng mời gọi! Vị hôn thê đến từ tương lai | Masao | |
2025 | Shin - Cậu Bé Bút Chì: Siêu Cơn bão hung hăng mời gọi! Dũng sĩ Kinpoko | Masao | |
2025 | Shin - Cậu Bé Bút Chì: Cơn bão hung hăng mời gọi! Quả bom Katsu ca hát | Masao | |
2025 |
Vở kịch[]
Năm | Tựa vở kịch | Vai diễn |
---|---|---|
2013 | Đội giải cứu Nobita | Suneo (giọng nói) |
Giọng nói[]
Tham khảo[]
I Love HTV3 (2014-08-30). Thái Minh Vũ. Facebook. Truy cập vào 4 tháng 2, 2025.
Chưa hoàn thiện!
Còn nhiều thông tin bị thiếu sót trong bài viết này. Bạn có thể giúp Cộng đồng Wiki Lồng Tiếng bổ sung
Liên kết ngoài[]
- Minh Vũ trên IMDb