Thanh Lộc (tên đầy đủ:Phạm Hồ Thanh Lộc) là một nữ diễn viên chuyển âm người Việt Nam.
Các vai đã chuyển âm[]
Phim truyện[]
| Năm | Tựa phim | Diễn viên | Vai diễn |
|---|---|---|---|
| Ngôi trường xác sống | Kim Ji-min | ||
| Biển tĩnh lặng | Song Ji-an | ||
| Erin & Aaron | Bradley, Vivian | ||
| 2014 | Cô gái đại dương | Andrea McEwan | Lee |
| 2014 | Nữ hoàng lớp học | Chu Ye-jin | Han Sun-young |
| 2015 | Sabrina - Cô phù thủy nhỏ | Emily Hart | Amanda Wiccan |
| 2015 | Hào quang nghiệt ngã | Pin | |
| 2015 | Cô bé với những cơn ác mộng | Kimura Manatsu | Koto Yuiko |
| 2016 | Tuổi thanh xuân của băng và lửa | Lưu Diệp | Lâm Hiểu Lung |
| 2016 | Quý ông trở lại | Lee Re | Kim Han-na |
| 2016 | Cô nàng xinh đẹp | Jung Da-bin | Kim Hye-rin |
| 2018 | Học viện phù thủy | Julia Antonelli | Jessie Novoa |
| 2018 | Tôi là Frankie | Sophia Forest | Jenny Gaines |
| 2018 | Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên | Jonathan Gilbert | Willie |
| 2019 | Rock học đường | Jade Pettyjohn | Summer |
| 2019 | Đội hiệp sĩ | Savannah May | Buttercup |
Phim hoạt hình[]
| Năm | Tựa phim | Vai diễn |
|---|---|---|
| 2015 | Thủy thủ Mặt Trăng | Haruna Sakurada |
| 2015 | Tobot (Phần 1&2) | Dolly Park |
| 2015 | Doraemon (Mùa 4) | Dekisugi |
| 2015 | Fairy Tail | Carla |
| 2015 | One Piece | Yamato |
| 2016 | Doraemon (Mùa 5) | Dekisugi |
| 2016 | Cô bé Masha và chú gấu xiếc (Mùa 1 & 2) | Dasha |
| 2017 | Đôi bạn tinh nghịch | Caroline |
| 2017 | Doraemon (Mùa 6) | Dekisugi |
| 2017 | Doraemon (Mùa 7) | Dekisugi |
| 2017 | Thủy thủ Mặt Trăng Pha lê | Kaio Michiru |
| 2018 | Biệt đội Badanamu | Jess |
| 2018 | Vương quốc pha lê | Clara |
| 2018 | Chuyến phiêu lưu của Maru | Gabi |
| 2018 | Mongni và vệ binh hệ sinh thái | Mongni |
| 2019 | Doraemon (Mùa 8) | Dekisugi |
| 2020 | Naruto Dattebayo (POPS) | Temari |
| 2020 | Thám tử lừng danh Conan (Từ tập 659) | Yumi Miyamoto |
| 2020 | Vùng đất linh hồn | Ruffnut |
| 2020 | Vùng đất luyện rồng | Ruffnut |
| Đứa con của thần tượng | Hoshino Ai | |
| 2021 | Naruto Shippuden (POPS) | Temari |
| 2021 | Arcane | Mel Medarda |
| 2022 | Boruto: Naruto Next Generations | Uchiha Sarada |
| Kazamatsuri Moegi | ||
| Karin | ||
| Mẹ Shikadai | ||
| Heo Peppa (Mùa 3 & 4) | Peppa | |
| Boboiboy | Ying | |
| Nhóc trùm: Đi làm lại (phim Netflix) | Peg (Mùa 1) | |
| Marsha Krinkle (Mùa 1) | ||
| Turtleneck (Mùa 2) | ||
| Angry Bird: Quậy tung mùa hè | Stella | |
| Những đứa trẻ cuối cùng trên Trái Đất | June | |
| Maya và 3 chiến binh huyền thoại | Maya | |
| 2022 | Spy x Family | Damian Desmond |
| Fiona Frost | ||
| 2023 | Cyberpunk Edgerunners | Lucyna Kushinada |
| 2023 | Âm dương sư | Kujo |
| 2023 | Bất khả chiến bại | Amber Bennett |
| 2024 | Vua đầu bếp Soma | Yuki Yoshino |
| Nao Sadatsuka | ||
| Miyoko Hojo | ||
| Taki Tsunozaki | ||
| Momo Akanegakubo | ||
| 2024 | Pokémon the Series (2019) | Go |
| 2024 | Kotaro sống một mình | Mizuki |
| Kizuna no Allele | Miracle | |
| 2024 | Sasaki và Miyano | Makimura Nao |
| Ngôi nhà náo nhiệt | Lincoln Loud | |
| 2024 | Đứa con của thần tượng | Hoshino Ai, Sumi Yuki |
| 2025 | Vào ma giới rồi đấy, Iruma-kun! | Suzuki Iruma |
| 2025 | Link Click | Emma, Đậu Đậu, Từ San San, Vương Quyên |
| 2025 | Ẩm thực dã ngoại tại dị giới với kỹ năng không tưởng | Rita |
Phim điện ảnh[]
Đạo diễn chuyển âm[]
| Năm | Tựa phim |
|---|---|
| 2024 | Vua đầu bếp Soma (mùa 1 - 3) |
| 2024 | Sasaki và Miyano |
| 2025 | Vua đầu bếp Soma (mùa 4) |
Tham khảo[]
Chưa hoàn thiện!
Còn nhiều thông tin bị thiếu sót trong bài viết này. Bạn có thể giúp Cộng đồng Wiki Chuyển âm bổ sung