Nguyễn Vũ Minh Chuyên là một nữ diễn viên chuyển âm và đạo diễn chuyển âm người Việt Nam. Trước tháng 9/2013, chị làm việc tại Công ty Cổ phần Truyền thông Trí Việt và chị đi du học Nhật Bản. Đến năm 2018, chị trở về nước cộng tác chuyển âm cho Ace Media.
Danh sách phim đã chuyển âm[]
Phim truyện[]
| Năm chuyển âm | Tựa phim | Diễn viên | Vai diễn |
|---|---|---|---|
| 2009 | Vườn thú trong hộp giày (2004) | Alissa | |
| 2009 | Trò đùa số phận | Kathryn Bernardo | Clara |
| 2009 | Bà xã tôi đâu (2006) | Park Jin-hee | Han Cho-eun |
| 2009 | Dịch vụ gia đình (2006) | Hyun Young | Ha Boo-kyung |
| 2009 | Canh bạc nghiệt ngã (2008) | Kang Sung-yeon | Madam Jeong |
| 2009 | Nàng công chúa bí ẩn (2008) | Azusa | |
| 2010 | Khi những bà nội trợ hành động (2007) | Kim Hee-jung | Mo Ji-ran |
| 2010 | Gia đình là số một (Phần 2) (2009) | Oh Hyun-kyung | Lee Hyun-kyung |
| 2012 | Một lít nước mắt (2005) | Yakushimaru Hiroko | Ikeuchi Shioka |
| 2012 | Tuổi ô mai (2006) | Maia Mitchell | Brittany |
| 2013 | Oshin (1983) | Watanabe Misako | Hasegawa Taka |
| 2013 | Spellbinder: Vùng đất những nhà thông thái (1995) | Nina Liu | Lisa |
| 2013 | Glee - Giai điệu quyến rũ (2009) | Dianna Agron | Quinn |
| 2013 | Gia đình yêu thương (2010) | Yoon Seung-ah | Yoon Seung-ah |
| 2013 | Mặt nạ hoa hồng (2012) | Glaiza de Castro | Heidi Fernandez |
| Ayen Munji-Laurel | Yolanda Armanda | ||
| 2013 | Hoán đổi linh hồn (2012) | Suzy | Jang Ma-ri |
| 2018 | Ngôi sao khoai tây (2013) | Geum Bo-ra | Wang Yoo-jung (Ace Media) |
| 2018 | Người mẹ không tên (2017) | Choi Yoon-so | Goo Hae-joo |
| 2020 | Cuộc chiến thượng lưu | Shim Su Ryeon | |
| 2023 | Thước vải se duyên (2022) | Daraneenuch Pohpiti | Mae |
| 2023 | Sinh vật Gyeongseong | Han So-hee | Yoon Chae-ok |
| 2023 | 6ixtynin9: Loạt phim | Brooke Newton | Fon |
| 2023 | Chút nắng ấm mỗi ngày | Lee Jung-eun | Hong Hyo-shin |
| 2023 | Sát nhân bắt chước | Giang Nghi Dung | Lộ Nghiên Chân |
| 2023 | Thế giới không lối thoát | Mizuki Yoshida | Asahi |
| 2023 | Nhà ngoại giao | Celia Imrie | Magaret Roylin |
| 2023 | One Piece (live action) | Celeste Loots | Kaya |
| 2024 | Hoa đăng sơ thượng | Dương Cẩn Hoa | Sue/ Tô Khánh Nghi |
Phim hoạt hình[]
| Năm chuyển âm | Tựa phim | Vai diễn |
|---|---|---|
| 2007 | Thủ lĩnh thẻ bài (1998) | Meilin |
| 2007 | Hóa giải lời nguyền (2001) | Mitsuru |
| 2008 | Nữ sinh trung học (2002) | Yukari |
| 2008 | Bubu Chacha (1999) | Mary |
| 2009 | Con nhà giàu (1996) | Tsukushi Makino |
| 2009 | Mèo máy Kuro (1999) | Nana |
| 2009 | Quyết chiến đền Tiểu Lâm (2003) | Wuya (dạng hoàn chỉnh) |
| 2008 | Ben 10 (2005) | Gwen |
| 1/2009 | Huyền thoại đôi cánh (2005) | Primera, Chunyan, Kiishimu (Debonair) |
| 2008 | Nữ chúa tuyết (2005) | Anya |
| 2009 - 2010 | Thám tử lừng danh Conan (1996) | Sonoko (Tập 32 - 41 - 42) |
| 2010 | Doraemon (Mùa 1) | Mẹ Nobita |
| 2010 | Na Tra truyền kỳ (2003) | Đắc Kỷ |
| 2011 | Lạc vào ký ức (2005) | Miku |
| 2011 | Thất kiếm anh hùng (Phần 1) | Tử Thố |
| 201Q | Tam quốc chí (2010) | Đại Kiều |
| 2012 | Tsubasa - Giấc mơ sân cỏ (1983) | Anego |
| 2012 | Tiểu long A Bố | Sếu Bát Châu |
| 2012 | Rắc rối đáng yêu (2007) | Koizumi Risa |
| 2012 | Thất kiếm anh hùng (Phần 3) | Tuyết Nhi |
| 2013 | Những nàng tiên Winx xinh đẹp (Mùa 1 - 2) | Layla |
| 2013 | Những bạn nhỏ tinh nghịch | Tweety |
| 2014 | Cậu bé tuyết | Sóc em |
| 2020 | Xin chào Jadoo (2011) | Mẹ Jadoo |
| 2020 | Vùng đất luyện rồng (2012) | Astrid |
| 2020 | 7 viên ngọc rồng siêu cấp (2015 | Mai |
| Android 18 | ||
| 2020 | Bad Luck | Mẹ con An, Khanh |
| 2021 | Vùng đất luyện rồng Phần 2 | Astrid |
| 2022 | Spy x Family | Yor Forger, Becky Blackbell |
| 2022 | Pony bé nhỏ: Tạo dấu ấn riêng | Izzy |
| 2022 | Ninja Hattori | Mitsuba Taeko |
| 2022 | Onei & Jun | Onei |
| 2022 | Attack on Titan | Sasha Braus, Annie Leonhart |
| 2022 | Siêu thỏ Simon | Lou |
| 2022 | Barbie: Đồng đội | Barbie (Brooklyn) |
| 2023 | Thám tử lừng danh Conan | Minerva Glass (Tập 616 - 621) |
| 2023 | Frieren - Pháp sư tiễn táng | Frieren |
| 2023 | Cyberpunk Edgerunners | Rebecca |
| 2023 | D.Gray-man | Lala |
| 2023 | Pluto | Ilsa |
| 2023 | Onimusha | Osae |
| 2023 | Đại chiến người và thần | Randgriz |
| 2023 | Pokémon Concierge | Haru |
| 2024 | Đứa con của thần tượng | Arima Kana |
| 2024 | Lúc đó tôi đã chuyển sinh thành Slime | Shion |
| 2024 | Dandadan | Momo Ayase |
| 2024 | Đế chế diệt vong | Theta |
| 2024 | Vua đầu bếp Soma | Hisako Arato, Ryoko Sakaki |
| 2025 | Nàng búp bê thử đồ của tôi biết yêu | Inui Shinju |
| 2025 | Thám tử lừng danh Conan (Tập 746 - ) | Suzuki Tomoko, Miyano Akemi |
| 2025 | Wind Breaker | Tachibana Kotoha |
Phim điện ảnh[]
Đạo diễn chuyển âm[]
| Năm | Tựa phim |
|---|---|
| 2013 | Thiên thần phép thuật Creamy Mami |
| 2013 | Angelo - Cậu bé rắc rối |
| 2023 | Thế giới không lối thoát |
| 2023 | Pony bé nhỏ: Tạo dấu ấn riêng (Chương 2 - 4) |
| 2023 | Pluto |
| 2023 | Onimusha |
| 2024 | Thứ bậc |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Huyền thoại vẫy gọi! Hiệp sĩ lợn: Trận đại chiến 3 phút |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Huyền thoại vẫy gọi! Nhảy lên nào! Amigo! |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Cơn bão hung hăng mời gọi! Quả bom Katsu ca hát |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Siêu cơn bão hung hăng mời gọi! Dũng sĩ Kinpoko |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Siêu thời không! Cơn bão hung hăng mời gọi! Vị hôn thê đến từ tương lai |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Cơn bão hung hăng mời gọi! Điệp vụ hoàng kim |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Gầm lên! Vương quốc dã thú Kasukabe |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Cơn bão hung hăng mời gọi! Shin và công chúa vũ trụ |
| 2025 | Sát thủ vô cùng cực hài |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Siêu ngon! Cuộc giải cứu ẩm thực đường phố cấp B |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Kịch chiến! Người bố rô-bốt phản công! |
| 2025 | Shin - Cậu bé bút chì: Chuyện chuyển nhà! Cuộc tấn công của đội quân xương rồng! |
Giọng nói[]
Tham khảo[]
I Love HTV3 (2014-08-30). Nguyễn Vũ Minh Chuyên. Facebook. Truy cập vào 5 tháng 2, 2025.
Liên kết ngoài[]
- Minh Chuyên trên IMDb