Thế Phương (tên đầy đủ:Nguyễn Trung Thế Phương) là một nam diễn viên lồng tiếng Việt Nam, sinh năm 1970 tại Sài Gòn. Anh tốt nghiệp lớp diễn viên Kịch nói Trường Nghệ thuật Sân khấu 2 năm 1991. Từ năm 1994 thì lồng tiếng cho Sài Gòn Phim.
Danh sách phim đã lồng tiếng[]
Phim truyện[]
Năm lồng tiếng | Tựa phim | Diễn viên | Vai diễn |
---|---|---|---|
1994 | Bạch phát ma nữ (Tập 7-20) | Lý Thành Xương | Bạch Thạch đạo nhân |
Vương Vỹ | Ngụy Trung Hiền | ||
1995 | Thần điêu đại hiệp (1995) | Chu Thiết Hòa | Âu Dương Phong |
Lê Diệu Tường | Châu Bá Thông | ||
Lưu Giang | Võ Tam Thông | ||
1995 | Hồ sơ trinh sát | Diệp Chấn Thanh | Mạnh Chấn Cầu |
Lâu Nam Quang | Đinh Thủ Lễ | ||
1995 | Cuộc tình vạn dặm | Đới Chí Vỹ | Trần Ba |
1995 | Hồ sơ trinh sát II | Lương Vinh Trung | Lý Trung Nghĩa |
Lý Quốc Lân | Lam Gia Vĩnh | ||
1995 | Ba nữ cảnh sát thiện xạ | Phương Trung Tín | Trang Văn Hiền |
1995 | Tiền là tất cả | Trương Cẩm Trình | Lý Vạn Giai |
1995 | Đội quân chống buôn lậu | Vương Hỷ | Chương Hạo Huy |
Lê Diệu Tường | Tô Đông | ||
1995 | Bùng nổ | Ngô Khải Hoa | Vương Nhất Chính |
Trịnh Bách Lân | Giang Ấu Kiên | ||
Lưu Gia Huy | Cao Huy | ||
1996 | Tiếu ngạo giang hồ (1996) | Lữ Tụng Hiền | Lệnh Hồ Xung |
Lỗ Chấn Thuận | Đông Phương Bất Bại | ||
Quan Tinh | Dư Thương Hải | ||
1996 | Truyền thuyết Liêu Trai | Diệp Dung | Gia Chánh [Tập 1-5] |
Trần Chương Kính | Lộc Vương [Tập 1-5] | ||
Lý Quốc Lân | Đổng Quý | ||
Đàm Nhất Thanh | Mộc Anh Hào [Tập 11-15] | ||
1996 | Tây du ký | Trương Vệ Kiện | Tôn Ngộ Không |
1996 | Loạn thế tình thù | Trần Cẩm Hồng | Hứa Văn Cường |
Phan Chí Văn | Phùng Kính Nghiêu | ||
Lâm Bảo Di | Tạ Đông | ||
1996 | Thiên địa nam nhi | Trịnh Thiếu Thu | Từ Vĩnh Bang |
Quan Hải Sơn | Diệp Thắng | ||
Cổ Thiên Lạc | Diệp Vĩnh Khang | ||
1996 | Chàng mập nghĩa tình | Trần Cẩm Hồng | Hà Gia Lạc |
1996??? | Ỷ thiên đồ long ký (1986) | Nhậm Đạt Hoa | Trương Thúy Sơn |
Lương Hồng Hoa | Thường Ngộ Xuân | ||
1996 | Thiên sứ của địa ngục | Hứa Thiệu Hùng | Dư Thiếu Đông |
Phan Chí Văn | Quan Gia Lạc | ||
1996 | Song hùng kỳ hiệp (1988) | Quan Lễ Kiệt | Giang Ngọc Lang |
Dương Trạch Lâm | Giang Biệt Hạc | ||
1996 | Loan đao phục hận | Chu Kiện Quân | Kinh Vô Mệnh |
1997 | Thiên long bát bộ (1997) | Trần Hạo Dân | Đoàn Dự |
1997 | Tế Công (TVB) | Lương Vinh Trung | Lý Tu Nguyên / Hàng Long |
Tần Hoàng | Kỉ Uy | ||
1997 | Mỹ vị thiên vương | Cổ Thiên Lạc | Kiều Bá Cao |
Đặng Nhất Quân | Lâm Tiểu Tranh | ||
Quan Hải Sơn | Khương Liêm | ||
1997 | Hồ sơ trinh sát III | Lương Vinh Trung | Lý Trung Nghĩa |
1997 | Đại náo Quảng Xương Long | Kim Hưng Hiền | Lục Vận Xương |
Đặng Triệu Tôn | Lục Kế Hoa | ||
1997 | Miêu Thúy Hoa | Trần Địch Khắc | Bạch Quản Gia |
1997 | Truy tìm bằng chứng | Lâm Bảo Di | Tăng Gia Nguyên |
1997??? | Sở Lưu Hương và người dơi (1984) | Huệ Thiên Tứ | Trung Nguyên Nhất Điểm Hồng |
1997 | Quan Thế Âm (1985) | Đới Chí Vỹ | Dịch Đô Lôi (Phò Mã) |
Chu Thiết Hòa | Diệt Thế Ma Tôn | ||
1997 | Hiệp khách hành (1989) | Quan Hải Sơn | Bạch Tự Tại |
Điền Thanh | Phong Vạn Lý | ||
1997??? | Anh hào cái thế (1989) | Châu Tinh Trì | Đoản Phi |
Ngô Mạnh Đạt | Cổ Diễm Dương | ||
1997 | Đội bảo vệ nhân chứng | Vương Hỷ | Trần Phú Quý |
1998 | Tây du ký II | Trần Hạo Dân | Tôn Ngộ Không |
1998 | Lộc đỉnh ký (1998) | Trần Tiểu Xuân | Vi Tiểu Bảo |
1998 | Truyền thuyết Liêu Trai II | Lữ Tụng Hiền | Cam Ngọc [Tập 6-10] |
Trần Hạo Dân | Thiên Sinh [Tập 11-15] | ||
Trần Địch Khắc | Chú Ba [Tập 21-25] | ||
Lương Vinh Trung | Trương Đại Dũng [Tập 26-30] | ||
Trần Hạo Dân | Tang Hiểu [Tập 31-35] | ||
Lữ Tụng Hiền | An Quân Vương [Tập 36-40] | ||
1998 | Hoa Mộc Lan | Vương Hỷ | Hạ Cao Thăng |
La Gia Anh | Hoa Hồ | ||
1998 | Truy tìm bằng chứng | Lâm Bảo Di | Tăng Gia Nguyên |
1998 | Cuộc chiến với lửa | Vương Hỷ | Lạc Thiên Hựu |
Đặng Nhất Quân | Lưu Hải Bảo | ||
1998 | Lực lượng phản ứng | Thiệu Phó Dũng | Rượu Hoa |
Lý Tử Kỳ | Hà Nhất Chánh | ||
1998 | Độc Cô Cầu Bại (1990) | Lưu Gia Huy | Giang Chấn Hùng |
Lâm Thông | Thạch Thế Thanh | ||
1998??? | Về với nhân gian | Lâm Hiểu Phong | Chu Tiểu Ba |
1998 | Bàn tay nhân ái | Ngô Khải Hoa | Trình Chí Mỹ |
1998 | Thần thám Lý Kỳ | Châu Thông | Thiệu Thông |
Ngải Uy | Nhan Bân | ||
1999 | Kim ngọc mãn đường | Quách Tấn An | Tôn Miễn Lương |
Ngải Uy | Tưởng Khánh Gia | ||
1999 | Bức màn bí mật | Tạ Thiên Hoa | Thiết Đan |
1999 | Thử thách nghiệt ngã | Trần Cẩm Hồng | Hứa Văn Bưu Michael |
Châu Thông | Diệp Hiếu Cần | ||
1999 | Tuyết sơn phi hồ | Trần Cẩm Hồng | Hồ Phỉ |
Lưu Giang | Diêm Cơ | ||
1999 | Truyền thuyết người và rồng | Nguyên Hoa | Diệp Vấn |
Trần Hạo Dân | Diệp Hy | ||
Tạ Thiên Hoa | Lôi Đại Bằng | ||
1999 | Hồ sơ trinh sát IV | Trần Cẩm Hồng | Giang Tử Sơn |
1999 | Chú chó thông minh | Cổ Thiên Lạc | Đới Triển Thạc |
Đặng Nhất Quân | Âu Tử Long | ||
1999 | Truy tìm bằng chứng II | Lâm Bảo Di | Tăng Gia Nguyên |
1999 | Đao tiên kiếm thánh (1986) | Lương Hồng Hoa | Đinh Thường Thắng |
1999 | Trò chơi may rủi | Joe Junior | Giang Thủ Ngôn |
1999 | Lực lượng đặc biệt | Trần Hạo Dân | Thường Kiện Khang |
Lê Diệu Tường | Hạ Phi Phàm | ||
1999 | Bí ẩn trong nhà hát | Ngô Khải Hoa | Trình Hạo Nhiên |
1999???? | Cuộc sống công bằng (1989) | Châu Tinh Trì | Hà Hâm Miếu / Kim Thủy |
Quan Hải Sơn | Văn Lập Hiền | ||
1999??? | Anh hùng thời chiến (1982) | Thang Trấn Nghiệp | Khang Quân Lợi |
Đổng Vỹ | Lý Tồn Trực | ||
1999??? | Lãnh địa phi ưng (1991) | Hồ Việt Sơn | Lữ Thiên Bảo |
2000??? | Thanh kiếm rồng (1987) | Dư Tử Minh | Trung Bá |
2000 | Những người bạn xấu | Ahn Jae Wook | Kim Kang Suk |
Lee Hoon | Kychul | ||
2000 | Thất vọng | Tưởng Chí Quang | Chiêm Sĩ An "Sam" |
2000 | Ỷ thiên đồ long ký (2000) (FFVN) | Ngô Khải Hoa | Trương Vô Kỵ |
2000 | Tiểu Bảo và Khang Hy | Trương Vệ Kiện | Vi Tiểu Bảo |
2000 | Lực lượng phản ứng II | Lý Thành Xương | Dương Đỉnh Gia |
Đặng Nhất Quân | Đồng Gia Huy | ||
Lý Tử Kỳ | Hà Nhất Chánh | ||
Lỗ Chấn Thuận | Sếp Lý | ||
2000 | Thần y Hoa Đà | Vương Vĩ | Trương Trọng Cảnh |
Đới Diệu Minh | Ngô Phổ | ||
2000 | Bốn chàng tài tử | Ngụy Tuấn Kiệt | Châu Văn Tân |
Thái Tử Kiện | Chính Đức | ||
2000 | Khí phách anh hùng | Lạc Ứng Quân | Lý Tự Thành |
2000??? | Liên Thành Quyết (1989) | Ngô Trấn Vũ | Vạn Khuê |
Quan Hải Sơn | Lăng Thối Tư | ||
2000 | Lực lượng hải quan (Tập 1 - 24) | Vương Hỷ | Lâm Chí Cương |
2000 | Thử thách nghiệt ngã II | Lưu Triệu Minh | Tần Cẩm |
Châu Thông | Diệp Hiếu Cần | ||
2001 | Đát Kỷ Trụ Vương | Trần Hạo Dân | Na Tra |
2001 | Gia đình vui vẻ | Tạ Thiên Hoa | Kim Nguyệt |
Đặng Triệu Tôn | Cao Nhĩ Khang | ||
Liêu Khải Trí | Bố Công Công | ||
2001 | Cỗ máy thời gian | Lâm Phong | Doanh Chính |
2001 | Nữ cảnh sát | Âu Thoại Vỹ | Đại Binh |
Mạch Gia Luân | Billy | ||
Lý Tử Kỳ | Hà Nhất Chánh | ||
Lỗ Chấn Thuận | Sếp Lý | ||
2001 | Vẻ đẹp bị đánh cắp | Hứa Thiệu Hùng | Lăng Thiết |
Đỗ Đại Vỹ | Lăng Đan | ||
Lý Vỹ Kỳ | Vạn Sơn | ||
2001 | Khôi phục giang sơn | Trần Hạo Dân | Cao Nhị |
2001 | Thế giới muôn màu | Lâm Bảo Di | Trình Gia Phát |
2001??? | Lục Tiểu Phụng (1986) | Huỳnh Doãn Tài | Hoa Mãn Lâu |
Âu Dương Chấn Hoa | Hòa thượng Trung Thực | ||
2001 | Đội hành động liêm chính 2000 | Lôi Tụng Đức | Huỳnh Gia An |
Tạ Thiên Hoa | Trần Gia Tuấn | ||
Âu Thoại Vỹ | Trần Kính Văn | ||
2001 | Hương sắc cuộc đời | Thái Tử Kiện | Phùng Thái Sinh |
Châu Thông | Trưởng Tôn Thiếu Long | ||
Ngải Uy | Lộc Đông Tán | ||
2002 | Đôi đũa lệch | Quách Tấn An | Đinh Thường Vượng/Bao Kế Công |
2002 | Người cha tuyệt vời | Tô Chí Uy | Vương Tuấn Kiệt |
2002 | Mạnh Lệ Quân | Lâm Phong | Hoàng Phủ Thiếu Hoa |
2002 | Đội cứu hỏa anh hùng | Vương Hỷ | Kỷ Đức Điền |
2002??? | Biên Thành lãng tử | Trương Triệu Huy | Diệp Khai (Tập 1 - 10) |
Ngô Đại Dung | Phó Hồng Tuyết | ||
2002??? | Tôn Tẫn Bàng Quyên (1988) | Huỳnh Doãn Tài | Tư Mã Bình |
2003 | Nhân chứng | Thái Tử Kiện | Triển Kiệt |
Đặng Anh Mẫn | Ôn Thế Lượng | ||
Lý Tử Kỳ | Kỷ Diêu Dân | ||
2003 | Hồ sơ tuyệt mật | Dương Minh | Ôn Bảo Dụ |
Hứa Thiệu Hùng | Tống Kiên | ||
2003 | Quá khứ và hiện tại | Tưởng Chí Quang | Sầm Nhật Trung |
Hồ Nặc Ngôn | Bảo An | ||
2003 | Ngưu Lang Chức Nữ | Ôn Triệu Luân | Ngưu Lang |
2003 | Bao la vùng trời | Ngô Trác Hy | Đường Diệc Phong |
Trần Kiện Phong | Vạn Hạo Thông | ||
2003 | Se duyên | Mã Tuấn Vỹ | Toàn Gia Phúc |
2003 | Sự hoàn hảo | Quách Tấn An | Quá Thiếu Triết |
2004 | Cuộc chiến khốc liệt | Trịnh Thiếu Thu | Vũ Văn Phong / Lăng Phong |
2004 | Mong manh cuộc tình | Tưởng Chí Quang | Ngô Tiểu Cường "NG" |
2004 | Cảnh sát đặc nhiệm | Ngụy Tuấn Kiệt | Trình Phong |
2004 | Song long Đại Đường | Ngô Trác Hy | Từ Tử Lăng |
Tăng Vĩ Quyền | Thạch Chi Hiên | ||
2004 | Lương duyên tiền định | Vi Gia Hùng | Phàn Võ |
2004 | Mưu sinh | Lê Diệu Tường | Quan Bính Nhân |
2004 | Thám tử lừng danh | Ngụy Tuấn Kiệt | La Mật Âu |
2004 | Sự thật của bóng tối | Vương Hỷ | Lâm Tử Thông |
Dương Minh | Happy | ||
2004 | Thâm cung nội chiến | Lâm Bảo Di | Tôn Bạch Dương |
2004 | Hán Sở kiêu hùng | Trịnh Thiếu Thu | Lưu Bang |
Lê Diệu Tường | Hàn Tín | ||
Tưởng Chí Quang | Trương Lương | ||
Giang Hán | Hạng Lương | ||
2004 | Thầy hay trò giỏi | Chu Vĩnh Hằng | Âu Dương Sơn |
Trịnh Tuấn Hoằng | Phùng Ân Đông | ||
2004 | Đột phá cuối cùng | Lâm Phong | Tề Bách Hằng |
Liên Khải | Hạ Chính | ||
2004 | Duyên tình Tây Sương | Ngô Trác Hy | Trương Quân Thụy |
Hứa Thiệu Hùng | Đỗ Huy | ||
2004 | Bà nhà tôi (9 tập đầu) | Trần Cẩm Hồng | Cát Quốc Quang |
2004 | Đội hàng động liêm chính 2004 | Lưu Khải Uy | Trương Lập Sơn |
Liên Khải | Quan Thụy Nghiêu | ||
Quan Lễ Kiệt | Hà Phát | ||
2004 | Những thiên sứ vô danh | Hồng Thiên Minh | Sử Nhất Minh |
2004 | Vụ án kỳ bí | Quách Tấn An | Hà Thiên Quang |
Hứa Thiệu Hùng | Hà Đại Hà | ||
2004 | Chồng tám lạng vợ đủ cân | Lê Diệu Tường | Dư Cổ |
Hứa Thiệu Hùng | Trương Hiển | ||
2004 | Tiết tấu tình yêu | Lưu Khải Uy | Mạc Hi Văn |
Dịch Trí Viễn | Lưu Trí Cường | ||
2005 | Đường đến thiên đàng | Quách Tấn An | Đặng Vỹ Tường |
2005 | Mưu dũng kỳ phùng | Lê Diệu Tường | Sử Kỳ Vượng |
2005 | Mười anh em (6 tập đầu) | Lý Dật Lãng | Ân Bì Tứ |
2005 | Cảnh sát | Trần Kiện Phong | Lý Bách Kiều |
2005 | Sóng gió khách sạn (12 tập đầu) | Ngô Trác Kỳ | Vương Khải Kiệt |
Quách Chính Hồng | Long Quốc Tường | ||
2007 | Nỗi lòng của cha | Vương Hỷ | Cao Thanh / Thẩm Thành Phú |
2007 | Cường kiếm | Lê Diệu Tường | Đông Phương Vô Nhai |
2007 | Mẹ vợ thần thánh (14 tập cuối) | Trần Sơn Thông | Trịnh Thủ Nghiệp |
Lý Quốc Lân | Nhị Lang Thần | ||
Trần Khôn | Đinh Dần | ||
2013??? (TK Movies) | Mật danh Iris 2 | Jang Hyuk | Jung Yoo-gun |
2013??? (TK Movies) | Định vị trái tim | Trần Triển Bằng | Hạ Nhật Trường |
2014 (SCTV9 Redub) | Vương Trùng Dương (1992) | Trịnh Y Kiện | Vương Trùng Dương |
Phim hoạt hình[]
- Ba Sơ Diệp (Khủng long con ham ăn)
- Chí Ngạn (Chú chuột không gian)
Phim điện ảnh[]
Năm | Tựa phim | Diễm viên | Vai diễn |
---|---|---|---|
1995 | Điệp vụ mật cảnh | Đàm Diệu Văn | Quách Chấn |
1995 | Thân gái trong đêm | Trương Gia Huy | Giang Chí Cường |
Lý Long Cơ | Fifi | ||
Lý Thành Xương | Mã Thiên Vinh | ||
2003 | Viên đạn cuối cùng | Vương Hỷ | Hồng Nhật Huy |
2003 | Ngõ cụt | Lâm Bảo Di | Cao Tử Tuấn |
Giọng nói[]
Tham khảo[]
Hội Những Người Hâm Mộ Diễn Viên Lồng Tiếng (2013-07-07). DVLT Thế Phương. Facebook. Truy cập vào 3 tháng 2, 2025.