Thu Hương (tên thật: Bùi Thị Thu Hương) là một nữ diễn viên lồng tiếng Việt Nam và bắt đầu hoạt động trong nghề lồng tiếng từ năm 1997.
Phim truyện[]
Năm (phát hành bản lồng tiếng) | Tựa phim | Diễn viên | Vai diễn |
---|---|---|---|
1996??? | Ỷ thiên đồ long ký (1986) | Ngô Gia Lệ | Dương phu nhân |
1996 | Chàng mập nghĩa tình (Tập 16-20) | Khang Hoa | Lý Tú Như |
1997 | Thiên long bát bộ (1997) | Lưu Ngọc Thúy | A Tử |
Hà Mỹ Điền | Chung Linh | ||
Lý Quế Anh | Cam Bảo Bảo | ||
1997 | Mỹ vị thiên vương | Tống Chi Linh | Kỷ Liêm Liêm |
1997 | Hồ sơ trinh sát III | Hà Gia Lệ | Đức Phân |
1997 | Đại náo Quảng Xương Long | Quách Thiểu Vân | Cổ Mỹ Anh |
1997 | Miêu Thúy Hoa | Lưu Ngọc Thúy | Hứa Liễu Thi |
1997 | Truy tìm bằng chứng | Lý San San | Thái Tiểu Đan |
1997??? | Sở Lưu Hương và người dơi (1984) | Lữ Tĩnh Hồng | Tô Dung Dung |
Dương Phán Phán | Cao A Nam | ||
1997??? | Quan Thế Âm (1985) | Chu Tiểu Bảo | Vĩnh Liên |
1997??? | Hiệp khách hành (1989) | Diêu Chính Thanh | Nghê Đông Nhi |
Trịnh Diễm Lệ | Thị Kiếm | ||
1997??? | Anh hùng cái thế (1989) | Lam Khiết Anh | Tuyết Nhạn |
Lý Lệ Lệ | Lý Kiều | ||
1997 | Đội bảo vệ nhân chứng | Chung Tuệ Nghi | Hà Tiểu Nhàn |
Thang Bảo Nhi | Cao Trác Chi | ||
Lương Tuyết Mi | Trần Như Ý | ||
1998 | Lộc đỉnh ký (1998) | Lưu Ngọc Thúy | Kiến Ninh công chúa |
1998 | Truyền thuyết Liêu Trai II | Trần Ngạn Hành | Hạ Tuyết [Tập 11-15] |
Lưu Ngọc Thúy | Đan Phụng [Tập 16-20] | ||
1998 | Bí mật của trái tim | Châu Hải My | Trình Gia Tuệ |
1998 | Tây du ký II | Cái Minh Huy | Quan Âm |
Lưu Ngọc Thúy | Ân Ân | ||
1998 | Lực lượng phản ứng | Lương Tuyết Mi | Trần Tứ Hỷ |
1998 | Hoa Mộc Lan | Trương Ngọc San | Hoa Mộc Huệ |
Tống Chí Linh | Tiểu Đào | ||
1998 | Cuộc chiến với lửa | Trần Ngạn Hành | Ngô Mỹ Lạc |
Lý San San | Đằng Tĩnh Duyệt | ||
1998??? | Độc Cô Cầu Bại (1990) | Thái Gia Lợi | Liễu Ngạo Tuyết |
1998??? | Về với nhân gian | Viên Thế Vân | Triệu Thục Mỹ |
1998 | Bàn tay nhân ái | Tào Chúng | Nghiêm Đông |
1998 | Thần thám Lý Kỳ | Lưu Hiểu Đồng | Lạc Bích Cơ |
Uyển Quỳnh Đan | Ngô Ân Lệ | ||
1999 | Tuyết sơn phi hồ (1999) | Xa Thi Mạn | Miêu Nhược Lan |
Lưu Hiểu Đồng | Yêu Nhất Nhất | ||
1999 | Truyền thuyết người và rồng | Trương Sán Duyệt | Tân Nguyệt |
Lưu Ngọc Thúy | Châu Thúy | ||
1999 | Hồ sơ trinh sát IV | Xa Thi Mạn | Văn Uyển Lan |
Lý San San | Đường Tâm Như | ||
1999 | Chú chó thông minh | Lý San San | Khang Tiểu Mẫn |
1999 | Kim ngọc mãn đường | Lương Bội Linh | Cam Thúy Hoa |
1999 | Truy tìm bằng chứng II | Lý San San | Thái Tiểu Đan |
1999 | Trò chơi may rủi | Uyển Quỳnh Đan | Cửu Cân Nhị |
Trương Ngọc San | Tiền Bảo Nhi | ||
1999 | Lực lượng đặc biệt | Thiệu Mỹ Kỳ | Châu Lai Đệ |
Trần Ngạn Hành | Tra Tiểu Lệ | ||
1999 | Thử thách nghiệt ngã | Thiệu Mỹ Kỳ | Bành Chỉ Uy |
Quách Thiếu Vân | Hà Bội Kỳ | ||
Diệp Bội Vân | Diệp Nhã Vấn | ||
1999 | Bí ẩn trong nhà hát | Uyển Quỳnh Đan | Trương Ngân Tiên |
Thang Doanh Doanh | Thang Hiền Thục | ||
Mã Hải Luân | Chu Nguyệt Nga | ||
Trần An Oánh | Thang Quế Thường | ||
1999??? | Cuộc sống công bằng (1989) | Mao Thuần Quân | Nguyễn Đại Ngọc |
1999??? | Anh hùng thời chiến (1982) | Huỳnh Mạn Ngưng | Tiểu Phong |
1999??? | Lãnh địa phi ưng (1991) | Chu Thiết Nghi | Lam Dương Quang |
Hồ Anh Vấn | Tề Tiểu Yến | ||
Lưu Tú Bình | Tô Tô | ||
2000 | Ỷ thiên đồ long ký (2000) | Xa Thi Mạn | Chu Chỉ Nhược |
2000 | Thất vọng | Nguyên Tử Huệ | Nguyễn Uyển |
Uyển Quỳnh Đan | Mai Nhật Tiền | ||
2000 | Lực lượng phản ứng II | Lương Tuyết Mi | Trần Tứ Hỷ |
Diêu Lạc Di | Trần Ngũ Phúc | ||
Diêu Doanh Doanh | Thẩm Kiều | ||
2000 | Thần y Hoa Đà | Nhâm Cảng Tú | Trương Huệ Tâm |
Chung Lệ Kỳ | Hoa Ngọc | ||
2000 | Bốn chàng tài tử | Văn Tụng Nhàn | Chúc Hiểu Liên |
Ông Hồng | Thạch Lựu | ||
2000 | Khí phách anh hùng | Ngô Mỹ Hành | Ôn Nghi |
Xa Thi Mạn | Trường Bình Công Chúa | ||
Viên Thải Vân | Hà Thiết Chủ | ||
2000??? | Liên Thành Quyết (1989) | Tạ Ninh | Thủy Sinh |
2000 | Lực lượng hải quan | Trần Ngạn Hành | Jacky |
2000 | Thử thách nghiệt ngã II | Quách Khả Doanh | Cao Mỹ Na |
Trịnh Tuyết Nhi | Tần Thục Phấn | ||
Thiệu Mỹ Kỳ | Bành Chỉ Uy | ||
Quách Thiếu Vân | Hà Bội Kỳ | ||
Diệp Bội Vân | Diệp Nhã Vấn | ||
2000 | Tiểu Bảo và Khang Hy | Lâm Tâm Như | Kiến Ninh |
Chu Ân | A Kha | ||
Trương Tây | Mộc Kiếm Bình | ||
Thư Kỳ | Tiểu Kim Ngư | ||
2001 | Đát Kỷ Trụ Vương | Uyển Quỳnh Đan | Ân Thập Nương |
2001 | Nữ cảnh sát | Khang Hoa | Vương Tố Tâm |
2001 | Vẻ đẹp bị đánh cắp | Quan Bảo Tuệ | Dung Đại Tỷ |
Hạ Bình | Hoàng Thái Hậu | ||
2001 | Đội hành động liêm chính 2000 | Diêu Doanh Doanh | Minh An Kỳ |
2001 | Hương sắc cuộc đời | Văn Tụng Nhàn | Đốn Châu |
Hồ Hạnh Nhi | Trình Vĩnh Tư | ||
Quách Thiểu Vân | Tiết Tiểu Tiểu | ||
2005 | Mười anh em (2005) | Quách Khả Doanh | Kỉ Xảo Nhi |
2005 | Gia vị cuộc sống (Tập 21 - 30) | Xa Thi Mạn | Châu Văn Hy "Mandy" |
Thương Thiên Nga | Âu Lệ Dung | ||
2005 | Phận nữ long đong | Uyển Quỳnh Đan | Lý Chân Chân |
Trần Ngạn Hành | Hà Kỳ Mỹ | ||
2005 | Chuyện về chàng Vượng | Tuyên Huyên | Hoàng Kỳ Phụng |
2005 | Người phát ngôn giỏi luật | Lưu Xước Kỳ | Thẩm Nhất Tâm |
2005 | Mất tích bí ẩn (12 tập đầu) | Liêu Bích Nhi | Vạn Đại Bảo |
2005 | Vượt lên chính mình | Đàm Tiểu Hoàn | Lâm Tuệ Tư |
2005 | Đội cứu hộ trên không | Xa Thi Mạn | Khang Hữu Lam |
2005 | Sóng gió khách sạn | Quách Khả Doanh | Cổ Bích Kỳ |
Hàn Mã Lợi | Hà Khiết Vân | ||
2006 | Kỳ án nhà Thanh | Quách Khả Doanh | Hương Dung |
2006 | Bí mật bảo tàng | Chung Gia Hân | Lộ Đan |
2006 | Lý lẽ con tim | Tô Ngọc Hoa | Trang Hiểu Tuệ |
Hàn Mã Lợi | Tống Ỷ Hoa | ||
2006 | Đáng mặt nữ nhi | Ngô Mỹ Hạnh | Cao Chí Linh |
Hàn Mã Lợi | Đường Lệ Châu | ||
2006 | Du kiếm giang hồ | Lý Thanh | Lữ Tư Mỹ |
2006 | Bão cát | Xa Thi Mạn | Gia Xuân Phân |
Mã Hải Luân | Quế Lan | ||
2006 | Khúc nhạc tình yêu | Châu Lệ Kỳ | Cao Dật Thi |
Tào Chúng | Âu Dương Thục Trinh |
Tham khảo[]
Hội Những Người Hâm Mộ Diễn Viên Lồng Tiếng (2013-06-27). Diễn viên lồng tiếng Thu Hương. Facebook. Truy cập vào 3 tháng 2, 2025.
Chưa hoàn thiện!
Còn nhiều thông tin bị thiếu sót trong bài viết này. Bạn có thể giúp Cộng đồng Wiki Lồng Tiếng bổ sung